Bình khí chuẩn hiệu chuẩn hay khí hỗn hợp dùng để hiệu chuẩn là 1 nhóm các khí đơn hay khí hỗn hợp đáp ứng những yêu cầu đặc biệt. Về các yếu tố dung sai trộn, độ ổn định trong đo lường và độ tinh khiết của sản phẩm khí nguồn cấp.
Loại khí hỗn hợp hiệu chuẩn này có độ chính xác cao được ứng dụng để hiệu chỉnh những thiết bị đo, đặc biệt trong lĩnh vực Quan trắc tự động.
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KHÍ CHUẨN HIỆU CHUẨN
Để hiệu chuẩn cho các thông số của Hệ thống Quan trắc tự động như SO2, CO, NO, NO2, O2, HCl, HF,…người vận hành máy móc cần các bình khí chuẩn hiệu chuẩn để hiệu chuẩn thiết bị. Khí chuẩn hiệu chuẩn có thể là khí đơn hoặc khí hỗn hợp, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng. Oxymecie Việt Nam hiện nay cung cấp tất cả các dòng Bình khí chuẩn và có thể pha được khí theo yêu cầu.
Theo thông tư 10/2021/TT-BTNMT, hệ thống cần hiệu chuẩn tối thiểu 01 lần/tháng bằng bình khí chuẩn hiệu chuẩn
Tùy thuộc vào thiết bị sử dụng và đặc tính thiết bị, có những sản phẩm chỉ cần hiệu chuẩn 01 lần/03 tháng mà vẫn đảm bảo độ chính xác của phép đo thiết bị.
Đọc thêm: Bình khí chuẩn hiệu chuẩn trạm quan trắc
II. CÁC LOẠI BÌNH KHÍ CHUẨN HIỆU CHUẨN
- Theo tỷ lệ thành phần % khí chuẩn khác nhau, chứa trong chai khí chuẩn tiêu chuẩn là 10L dưới áp suất 150 Bar.
- Theo tỷ lệ thành phần % khí tiêu chuẩn khác nhau, chứa trong các bình khí hiệu chuẩn tiêu chuẩn dung tích 40, 47, 50L dưới áp suất 150 – 200 Bar.
- Dung sai chuẩn có thể được giảm bằng cách dùng các công nghệ mới nhất trong khi sản xuất các loại khí đó. Dung sai chuẩn của bình khí chuẩn sẽ được quyết định dựa trên kinh nghiệm từ nhà sản xuất và yêu cầu khách hàng.
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MỘT SỐ LOẠI KHÍ CHUẨN HIỆU CHUẨN PHỔ BIẾN
3.1. Khí chuẩn OXYMECIE (https://oxymecie.vn/khi-hieu-chuan/)
3.1.1. Bình khí chuẩn hãng hỗn hợp SO2/NO/CO
– Nồng độ SO2: 200 ppm hoặc cao hơn theo yêu cầu
– Nồng độ NO: 100 ppm hoặc cao hơn theo yêu cầu
– Nồng độ CO: 100 ppm hoặc cao hơn theo yêu cầu
– Thể tích: 8L – 10L – 40L – 50L
– Áp suất: 10 MPa
– Chai hợp kim nhôm
Option: Valve khí đi kèm
3.1.2. Khí N2 – Việt Nam
– Nồng độ/thể tích: 99.9999% N2
– Áp suất làm việc: 150 bar
– Áp suất thử: 250 bar
– Dung tích: 10L
– Khối lượng: 13.3kg
Option: Thể tích 40L
3.1.3. Bình khí chuẩn đơn HCL
– Nồng độ HCL: 75mg/m3 hoặc cao hơn theo yêu cầu
– Áp suất: 10 MPa
– Thể tích: 8L – 10L – 40L – 50L
– Chai hợp kim nhôm
3.1.4. Bình khí chuẩn đơn HF
– Nồng độ HF: 75mg/m3 hoặc cao hơn theo yêu cầu
– Áp suất: 10 MPa
– Thể tích: 8L – 10L – 40L – 50L
– Chai hợp kim nhôm
3.2. Khí chuẩn hãng Air Liquide
3.2.1. Khí hỗn hợp SO2/NO
– Nồng độ: 450 ppm SO2, 450 ppm NO trong N2
– Dung tích: 10L (Tùy chọn loại 50L)
– Áp suất: 144 bar
– Valve BS14/BS15
– Độ chính xác: <= +/-5
– Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
– Liên kết chuẩn to NIST
Option tùy chọn: Thể tích 50L – Các nồng độ đo ở đơn vị ppm
3.2.2. Khí chuẩn hỗn hợp CO/CO2
– Nồng độ: 450 ppm CO, 18% CO2 trong N2
– Dung tích: 10L (Tùy chọn loại 50L)
– Áp suất: 100 bar
– Valve: BS4
– Độ chính xác: <= +/-5
– Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
– Liên kết chuẩn to NIST
Option tùy chọn: Thể tích 50L – Các nồng độ đo ở đơn vị ppm
3.2.3. Khí chuẩn đơn O2
– Nồng độ/Thể tích: 21% O2 trong N2
– Thể tích: 10L
– Áp suất: 144 bar
– Valve: BS3
– Độ chính xác: <= +/-2
– Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
– Liên kết chuẩn to NIST
Option tùy chọn: Thể tích 50L – Các nồng độ đo ở đơn vị ppm
3.2.4. Khí N2 99.99%
– Nồng độ: N2 N6.0 (99.9999%)
– Thể tích: 10L
– Áp suất: 150 bar
– Valve: BS8
– Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
Option tùy chọn: Thể tích 50L
3.2.5 Khí chuẩn đơn SO2
– Nồng độ/Thể tích: 450ppm SO2 trong N2
– Thể tích: 10L
– Áp suất: 144 bar
– Valve: BS14
– Độ chính xác: <= +/-5
– Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
– Liên kết chuẩn to NIST
Option tùy chọn: Thể tích 50L – Các nồng độ đo ở đơn vị ppm
3.2.6 Khí chuẩn đơn NO
– Nồng độ/Thể tích: 450ppm NO trong N2
– Thể tích: 10L
– Áp suất: 144 bar
– Valve: BS14
– Độ chính xác: <= +/-5
– Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
– Liên kết chuẩn to NIST
Option tùy chọn: Thể tích 50L – Các nồng độ đo ở đơn vị ppm
3.2.7 Khí chuẩn đơn CO
– Nồng độ/Thể tích: 450ppm CO trong N2
– Thể tích: 10L
– Áp suất: 144 bar
– Valve: BS14
– Độ chính xác: <= +/-5
– Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất
– Liên kết chuẩn to NIST
Option tùy chọn: Thể tích 50L – Các nồng độ đo ở đơn vị ppm
3.3. Khí chuẩn cho máy TESTO 350
– Nồng độ/Thể tích: 500ppm CO trong N2 , 500ppm NO trong N2 , 450ppm SO2 trong N2 , 100ppm NO2 trong N2 , 7% O2 trong N2 .
– Thể tích: 1L
– Áp suất: 120 bar
– Valve: Dn 8
– Độ chính xác: <= +/-5
– Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất
– Liên kết chuẩn to NIST
– Hãng sản xuất : Airliquide
Khí chuẩn cho hiệu chuẩn máy phân tích Testo 350
OXYMECIE VIỆT NAM – tự hào là đơn vị cung cấp sản phẩm UY TÍN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM, đáp ứng tiêu chí cung cấp sản phẩm, dịch vụ NHANH – TỐI ƯU CHI PHÍ tốt nhất cho doanh nghiệp. Chúng tôi với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiều năm kinh nghiệm và tận tâm, cam kết cung cấp sản phẩm đúng và đầy đủ theo yêu cầu của Quý Doanh Nghiệp !
Mọi thông tin chi tiết, LIÊN HỆ NGAY: HOTLINE – 0705.171.788 để TƯ VẤN MIỄN PHÍ và NHẬN NGAY ƯU ĐÃI.
————————————————————————————————————————————————-
CÔNG TY CỔ PHẦN OXYMECIE VIỆT NAM ☎Hotline: 0705.171.788 📬 Email: [email protected] 🏘KV Miền Bắc: Tầng 5, tòa nhà Nam Hải Lakeview, Lô 1/9A, KCN Vĩnh Hoàng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội 🏘KV Miền Nam: Số 3, đường 7, KDC Cityland, Quận Gò Vấp, TP.HCM 🏘KV Miền Tây: Số 34 đường Trần Bình Trọng, Phường 5, Khóm 5, TP.Cà Mau
Pingback: Quan Trắc Lò Đốt: Tổng Quan và Ứng Dụng
Pingback: Doanh Nghiệp Nào Đến Hạn Phải Lắp Quan Trắc Tự Động - Mecie
Pingback: Mục Đích Sử Dụng Của Khí Công Nghiệp Là Gì? - Oxy Mecie
Pingback: Quan Trắc Môi Trường Lao Động: Mục Đích Và Quá Trình - Mecie
Pingback: Quan Trắc Môi Trường Không Khí: Thiết Bị và Giải Pháp - Mecie
Pingback: Lắp Đặt Hệ Thống Quan Trắc Thủy Văn Cho Cảng Biển - BKCEMS
Pingback: Hiệu Chuẩn Thiết Bị Quan Trắc Tự Động Tốn Bao Nhiêu Lít Khí?
Pingback: Bình Khí Chuẩn Có Cần Kiểm Định Không?
Pingback: Giải Thích Về Khái Niệm Các Loại Khí Trộn
Pingback: Lắp Đặt Quan Trắc Nước Giếng Khoan Có Khó Hay Không? - Mecie
Pingback: Tìm Hiểu Về Các Loại Oxy Hóa Lỏng - Oxy Mecie
Pingback: Quá Trình Kiểm Định Hiệu Chuẩn Có Cần Bình Khí Chuẩn Không? - Oxy Mecie
Pingback: Hiệu Chuẩn Kiểm Định Hệ Thống Quan Trắc Môi Trường - Oxy Mecie
Pingback: Khí Oxy Tinh Khiết Là Gì? Vai Trò Và Ứng Dụng - Oxy Mecie
Pingback: Lựa Chọn Đơn Vị Cung Cấp Khí Chuẩn Uy Tín - Mecie
Pingback: Khí Argon Và Những Đặc Tính - Oxy Mecie
Pingback: Tư Vấn Giấy Phép Môi Trường Và Những Điểm Đáng Chú Ý
Pingback: Tại Sao Nên Sử Dụng Máy Sản Xuất Oxy Công Nghiệp - Oxy Mecie
Pingback: Cần Chuẩn Bị Hạ Tầng Gì Trước Khi Lắp Đặt Quan Trắc Tự Động
Pingback: Khí Nito và 04 Ứng Dụng Trong Cuộc Sống
Pingback: Khí Helium và Những Ứng Dụng Trong Công Nghiệp - Oxy Mecie
Pingback: Những Điểm Lưu Ý Khi Lắp Đặt Trạm Quan Trắc Nước Thải Tự Động - Mecie
Pingback: Giải Pháp Quan Trắc Môi Trường Tự Động - Oxy Mecie
Pingback: Phân Biệt Khí Hiệu Chuẩn Và Khí Công Nghiệp - Oxy Mecie
Pingback: Tiêu Chí Nào Để Đánh Giá Nhà Sản Xuất Khí Chuẩn Hiện Nay - Oxy Mecie
Pingback: Bình Khí Mẫu Chuẩn Trong Phòng Thí Nghiệm - Oxy Mecie
Pingback: Quan Trắc Tự Động - Giải Pháp Tối Ưu Cho Quản Lý Thông Tin Môi Trường
Pingback: Các Đơn Vị Nào Sử Dụng Khí Chuẩn Công Nghiệp - Oxy Mecie